🔍
Search:
NHẬN NHIỆM VỤ
🌟
NHẬN NHIỆM VỤ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
어떤 지위나 임무를 받아 근무할 곳으로 가다.
1
NHẬN BỔ NHIỆM, NHẬN NHIỆM VỤ:
Nhận chức vụ hay nhiệm vụ nào đó và đi đến nơi làm việc.
-
Động từ
-
1
어떤 일이나 직위를 맡아 자기 일로 삼다.
1
NHẬM CHỨC, NHẬN NHIỆM VỤ:
Nhận công việc hay chức vụ nào đó rồi coi là công việc của mình.
-
2
어떤 일이나 직위를 남에게 맡기다.
2
BỔ NHIỆM:
Giao công việc hay chức vụ nào đó cho người khác.
-
Danh từ
-
1
어떤 지위나 임무를 받아 근무하는 곳.
1
NƠI ĐƯỢC BỔ NHIỆM, NƠI NHẬN NHIỆM VỤ:
Nơi nhận chức vụ hay nhiệm vụ nào đó và làm việc.
-
Động từ
-
1
임무를 받다.
1
NHẬN NHIỆM VỤ:
Nhận nhiệm vụ.
-
2
계약에 따라 법률적인 일 등의 처리를 대신하여 맡다.
2
NHẬN UỶ NHIỆM, NHẬN UỶ QUYỀN:
Đảm nhận thay việc xử lý những công việc mang tính luật pháp theo hợp đồng.
-
Danh từ
-
1
임무를 받음.
1
SỰ NHẬN NHIỆM VỤ:
Việc nhận nhiệm vụ.
-
2
계약에 따라 법률적인 일 등의 처리를 대신하여 맡음.
2
SỰ NHẬN UỶ NHIỆM, SỰ NHẬN UỶ QUYỀN:
Việc đảm nhận thay công việc xử lý những việc mang tính luật pháp... theo hợp đồng.
🌟
NHẬN NHIỆM VỤ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
비서의 일을 맡은 사람이 사무를 보는 방. 또는 그런 기관.
1.
PHÒNG THƯ KÝ:
Phòng mà người đảm nhận nhiệm vụ thư ký làm việc. Hoặc cơ quan như vậy.
-
☆
Danh từ
-
1.
기업이나 사업의 관리와 운영을 맡은 사람들로 구성된 집단.
1.
BAN ĐIỀU HÀNH:
Tổ chức của những người được nhận nhiệm vụ quản lý và điều hành công ty hay tổ chức kinh doanh.
-
Danh từ
-
1.
특별한 임무를 받아 외국으로 보내지는 사람.
1.
ĐẶC SỨ:
Người nhận nhiệm vụ đặc biệt rồi được cử đi ra nước ngoài.
-
Danh từ
-
1.
기업이나 관공서 등에서 관리나 감독의 일을 맡아보는 직위.
1.
CHỨC QUẢN LÝ:
Chức vụ nhận nhiệm vụ giám sát hay quản lý ở những doanh nghiệp hay cơ quan công quyền.
-
Danh từ
-
1.
나라를 대표하여 어떤 일을 맡고 다른 나라에 가는 사람.
1.
PHÁI VIÊN:
Người đại diện cho quốc gia, nhận nhiệm vụ nào đó và đi tới quốc gia khác.
-
Danh từ
-
1.
유선, 무선 전신의 송신을 맡은 기관.
1.
TRẠM TRUYỀN TIN:
Cơ quan nhận nhiệm vụ chuyển điện tín có dây và không dây.
-
Danh từ
-
1.
사람이나 상황을 주의 깊게 지켜보며 단속하거나 통제하는 책임과 임무를 맡은 사람.
1.
NHÂN VIÊN GIÁM SÁT, NHÂN VIÊN THEO DÕI, NHÂN VIÊN CANH GÁC:
Người nhận nhiệm vụ và trách nhiệm theo dõi sát sao con người hoặc tình huống để kiểm soát hoặc khống chế.
-
Danh từ
-
1.
개신교에서, 교리를 널리 알려 사람들에게 개신교를 믿게 하는 임무를 맡은 사람.
1.
NGƯỜI TRUYỀN ĐẠO, NHÀ TRUYỀN GIÁO:
Người đảm nhận nhiệm vụ truyền bá giáo lí và làm cho mọi người tin theo đạo Tin lành, trong đạo Tin lành.
-
Danh từ
-
1.
시설이나 건물을 유지하거나 개량하는 일을 맡아보는 사무실.
1.
PHÒNG QUẢN LÍ:
Văn phòng nhận nhiệm vụ duy trì hay tu sửa công trình hay thiết bị.
-
Danh từ
-
1.
일정한 임무를 띠고 높은 지위를 가진 사람을 따라다님. 또는 그 사람.
1.
SỰ HỘ TỐNG, NGƯỜI HỘ TỐNG, TÙY TÙNG:
Việc nhận nhiệm vụ nhất định và đi theo người có địa vị cao. Hoặc người đó.
-
2.
다른 사람의 뜻이나 지시에 따라서 행동함.
2.
SỰ THI HÀNH, SỰ THỰC THI:
Sự hành động theo ý muốn hay chỉ thị của người khác.
-
Danh từ
-
1.
위험한 일에 대비하여 중요한 사람을 보호하는 일을 맡은 사람.
1.
NHÂN VIÊN BẢO VỆ, NHÂN VIÊN HỘ VỆ, VỆ SĨ:
Người đảm nhận nhiệm vụ bảo vệ cho người quan trọng đối phó với những nguy hiểm.
-
Danh từ
-
1.
나라를 대표하여 어떤 일을 맡고 다른 나라에 가는 사람들의 무리.
1.
PHÁI ĐOÀN:
Nhóm người đại diện cho quốc gia, nhận nhiệm vụ nào đó rồi đi tới quốc gia khác.
-
Danh từ
-
1.
정식으로 전문적인 일을 맡기 전에 회사의 일을 배워 익히는 과정에 있는 사원.
1.
NHÂN VIÊN TẬP SỰ, NHÂN VIÊN HỌC VIỆC:
Nhân viên đang trong quá trình học và làm quen công việc của công ty trước khi nhận nhiệm vụ mang tính chuyên môn một cách chính thức.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
한국에서, 도 아래이며 읍이나 면보다 위인 지방 행정 구역.
1.
HẠT, THỊ XÃ:
Khu vực hành chính địa phương trên thị trấn hoặc huyện và dưới cấp tỉnh ở Hàn Quốc.
-
2.
군의 행정 업무를 맡아보는 기관.
2.
VĂN PHÒNG HẠT, VĂN PHÒNG THỊ XÃ:
Cơ quan đảm nhận nhiệm vụ hành chính của hạt (thị xã).
-
Danh từ
-
1.
주로 미국의 가장 작은 행정 구역에서 그 지역의 안전과 질서를 맡아보는 지방의 관리.
1.
CẢNH SÁT KHU VỰC:
Người quản lý của địa phương chủ yếu là ở khu vực hành chính nhỏ nhất của Mỹ, nhận nhiệm vụ giữ gìn an toàn và trật tự của vùng đó.
-
Danh từ
-
1.
임무를 받음.
1.
SỰ NHẬN NHIỆM VỤ:
Việc nhận nhiệm vụ.
-
2.
계약에 따라 법률적인 일 등의 처리를 대신하여 맡음.
2.
SỰ NHẬN UỶ NHIỆM, SỰ NHẬN UỶ QUYỀN:
Việc đảm nhận thay công việc xử lý những việc mang tính luật pháp... theo hợp đồng.